Câu 1: Phân tích những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí và đk tự nhiên Japan với pt kinh tế.
* Vị trí địa lý:
* Thuận lợi:
_Mở rộng giao lưu với các nước trong khu vực và trên TG bằng đường biển.
_Tiền đề để pt các ngành kinh tế biển.
* Khó khăn:
Nằm trong khu vực có nhiều thiên tai: Động đất, sóng thần, núi lửa...
* Điều kiện tự nhiên:
Địa hình:
* Thuận lợi:
Nhiều cảnh quan đẹp cho pt du lịch. Đất đai phì nhiêu thích hợp trồng trọt. Xây dựng hải cảng
* Khó khăn:
Thiếu đất canh tác, động đất, núi lửa.
Khí hậu:
* Thuận lợi:
Tạo cơ cấu cây trồng, vật nuôi đa dạng
* Khó khăn:
Thiên tai bão lụt, lạnh giá về mùa đông.
Sông ngòi, dòng biển:
+ Sông có giá trị về thủy điện
+ Tạo nhiều ngư trường lớn với nhiều loại hải sản. Đây là thế mạnh của Nhật Bản
Khoáng sản:
Nhật Bản nghèo về tài nguyên khoáng sản, chỉ có than đá và đồng có trữ lượng tương đối, các khoáng sản khác trữ lượng không đáng kể.
-> Thiếu nhiên liệu cho các ngành công nghiệp.
Câu 2: Chứng minh dân số Nhật đang già hóa:
_Dân số đông, đứng thứ 10 trên TG (2005)
_Tốc độ gia tăng dân số thấp, đang giảm hàng năm (năm 2005 chỉ 0,1%)
Khó khăn: Chi phí cho phúc lợi xh cao, thiếu lao động trong tương lai.
Câu 3: Chứng minh Nhật Bản có nền CN pt cao:
Vai trò: Đứng thứ 2 TG
Cơ cấu ngành:
_Có đầy đủ các ngành CN, kể cả ngành nghèo tai nguyên.
_Dựa vào xu thế lao động (cần cù, tinh thần trách nhiệm cao, thông minh, sáng tạo, ham học hỏi).
Tình hình pt:
_Giảm bớt việc pt các ngành cn truyền thống, trú trọng pt cn hiện đại và chú trọng một số ngành hiện đại và mũi nhọn.
Câu 4: Đặc điểm nổi bật của công nghiệp Japan.
_Điều kiện phát triển:
+ Tự nhiên: Đất đai màu mỡ, khí hậu thuận lợi, thiếu đất canh tác, có xu hướng thu hẹp, chịu nhiều thiên tai
+ Kinh tế - xã hội: CN phát triển mạnh
-> Thực hiện hiện đại hóa trong sản xuất, lao động và trình độ KH-KT
_Tình hình phát triển:
+ Cơ cấu: Đa dạng (trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản) -> sản phẩm phong phú
+ Nền cn hiện đại, thâm canh năng suất cao, hướng vào xuất khẩu.
Câu 5: Phân tích thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên của miền Đông và miền Tây đối với sự pt kinh tế của Trung Quốc:
* Miền đông:
+ Thuận lợi:địa hình thấp có nhiều đồng bằng châu thổ với đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển trồng trọt
+ khí hậu cận nhiệt gió mùa và ôn đới gió mùa, mưa nhiều , thuận lợi phát triển cơ câu cây trồng đa dạng, cây có nguồn gốc ôn đới và nhiệt đới, cận nhiệt đới
+ Đường bờ biển dài, vùng biển rộng là điệu kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế biển( nuôi trồng, đánh bắt tủy hải sản; dịch vụ cảng biển, du lịch biển,…)
+ vùng đồi núi có rừng và đồng cỏ để phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi.
+ Là vùng có nhiều khoáng sản, nất là khoáng sản kim loại màu để phát triển công nghiệp khai khoáng và luyện kim màu.
+ Khó khăn:bão, lũ lụt ảnh hưởng đến đời sống sản xuất.
* Miền tây
+ Thuận lợi:có rùng, đồng cỏ phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi.
+ Nơi bắt nguồn của các sông lớn, giá trị thủy điện lớn.
+ Nhiều khoáng sản để phát triển công nghiệp.
+ Khó khăn: địa hình núi cao hiểm trở khó khai thác tài nguyên thiên nhiên, khí hậu lục địa khắc nghiệt tạo nhiều vùng hoang mạc và bán hoang mạc thiếu nước cho sinh hoạt và sản xuất.
Câu 6: Thuận lợi và khó khăn về mặt tự nhiên trong pt kinh tế khu vực ĐNÁ
* Thuận lợi:
+ Giao lưu kinh tế với các nước, các khu vực trên TG.
+ Phát triển các ngành kt biển
+ Nền văn hóa đa dạng
+ Có vị trí địa lý chính trị quan trọng
* Khó khăn:
+ Thường xuyên xảy ra thiên tai
+ Dễ xảy ra tranh chấp về lãnh thổ và cạnh tranh kinh tế, chính trị ...
Câu 7: Sự phát triển nông nghiệp của khu vực ĐNÁ
Đặc điểm : Nền nông nghiệp nhiệt đới
Sự phân bố :
- Trồng cây lúa nước : Việt Nam , Indonexia
- Trồng cây công nghiệp : cà phê , hồ tiêu , cao su , dừa nhiều ở Việt Nam , Thái Lan , Malaysia
- Chăn nuôi , đánh bắt và nuôi trồng , hải sản : có lợi thế về sông ; Là ngành kinh tế truyền thống , chủ yếu phát triển ở Plilippines , Malaysia , Việt Nam
Câu 8: Các mục tiêu của ASEAN
- Duy trì và tăng cường hòa bình, an ninh và ổn định cũng như sự vững chắc của khu vực, bảo đảm ASEAN là một khu vực phi vũ khí hạt nhân
- Tạo ra thị trường chung, thống nhất có khả năng cạnh tranh cao, đảm bảo hàng hóa, dịch vụ và đầu tư tự do lưu thông.
- Tăng cường dân chủ, thiết lập cơ quan giám sát về nhân quyền.
- Tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ các nước thành viên.
- Không can thiệp vào công việc nội bộ.
- Tăng cường phát triển bền vững, bảo vệ môi trường, tài nguyên và các di sản văn hóa.
- Phát triển nguồn nhân lực qua hợp tác giáo dục…
Câu 9: Các thành tựu, thách thức, giải pháp của ASEAN
Thành tựu :
_ Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khối khá cao.
_Đời sống nhân dân đã được cải thiện
_Tạo dựng một môi trường hòa bình ổn định khu vực.
Thách thức :
_Tăng trưởng kinh tế không đều, trình độ phát triển chênh lệch dẫn đến một số nước có nguy cơ tụt hậu.
_Có một bộ phận dân chúng mức sống thấp, đói nghèo ,Là lực cản của sự phát triển ,Là nhân tố dễ gây ra bất ổn xã hội.
_Không còn chiến trang nhưng vẫn còn tình trạng bạo loạn, khủng bố ở một số quốc gia gây mất ổn định cục bộ.